🔍
Search:
CÁ CẮN CÂU
🌟
CÁ CẮN CÂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
낚시질을 할 때 물고기가 낚싯줄 끝에 매달린 미끼를 건드리는 일.
1
CÁ CẮN CÂU, CÁ MẮC CÂU:
Việc cá động vào mồi gắn ở đầu dây câu khi câu cá.
-
☆
Danh từ
-
1
손으로 만졌을 때 느껴지는 느낌.
1
CẢM GIÁC SỜ TAY:
Cảm giác có được khi sờ bằng tay.
-
2
고기가 낚싯대의 미끼를 물었을 때 손에 전해 오는 느낌.
2
CẢM GIÁC Ở TAY (KHI CÁ CẮN CÂU):
Cảm giác truyền đến tay khi cá cắn mồi ở cần câu.
-
3
음식을 만들 때 손으로 이루는 솜씨에서 나오는 맛.
3
VỊ MÓN ĂN DO TAY NẤU ĂN CỦA AI:
Vị toát ra từ sự khéo léo của đôi tay khi làm thức ăn.
🌟
CÁ CẮN CÂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물고기가 물도록 낚시 끝에 꿰어 단 물고기 먹이.
1.
MỒI CÂU:
Thức ăn cho cá được móc vào lưỡi câu để dụ cá cắn câu.
-
2.
(비유적으로) 다른 사람의 마음이 끌리게 하는 수단.
2.
MỒI CÂU:
(cách nói ẩn dụ) Thủ đoạn để lôi cuốn lòng người khác.